Không phải là kiến thức gì mới mẻ với các bạn nhưng để học được tốt hơn thì vẫn lên lắm vững được các bảng chữ cái phổ biến của tiếng hàn
Hiện nay, tiếng Hàn là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trên bán đảo Triều Tiên, với số người sử dụng xếp vào hàng thứ 20 trên thế giới. Quá trình sáng tạo ra chữ Hangeul cũng có rất nhiều điểm thú vị. Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ cùng các bạn tìm hiểu về chữ cái tiếng Hàn Quốc nhé.
한글 (Hangeul) – BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
– 세종대왕 (Sejong)
– 1443
– 1446 – “훈민정음” -(Hoonmin choengeum)
– 한글날 10 / 9 – Ngày chữ Hàn
– 1989 Giải thưởng King Sejong (UNESCO)
* Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm 40 kí tự – 21 nguyên âm (모음) – 19 phụ âm (자음)
NGUYÊN ÂM
NGUYÊN ÂM ĐƠN
ㅇ + ㅏ = 아 [a ]
ㅇ + ㅑ = 야 [ya]
ㅇ + ㅓ = 어 [o ]
ㅇ + ㅕ = 여 [yo]
ㅇ + ㅗ = 오 [ô ]
ㅇ + ㅛ = 요 [yô]
ㅇ + ㅜ = 우 [u ]
ㅇ + ㅠ = 유 [yu]
ㅇ + ㅡ = 으 [ư ]
ㅇ + ㅣ = 이 [ i]
NGUYÊN ÂM KÉP
ㅇ + ㅐ = 애 [e ]
ㅇ + ㅒ = 얘 [ye]
ㅇ + ㅔ = 에 [ê ]
ㅇ + ㅖ = 예 [yê]
ㅇ + ㅘ = 와 [oa]
ㅇ + ㅙ = 왜 [uê]
ㅇ + ㅝ = 워 [uo]
ㅇ + ㅞ = 웨 [uê]
ㅇ + ㅚ = 외 [uê]
ㅇ + ㅟ = 위 [uy]
ㅇ + ㅢ = 의 [ưi]
ㅇ + ㅙ = 왜 [uê]
ㅇ + ㅞ = 웨 [uê]
ㅇ + ㅚ = 외 [uê]
TỪ VỰNG (어휘)
– 아이 – trẻ con, đứa bé
– 여우 – con cáo
– 오이 – quả dưa chuột (dưa leo)
– 왜? – Tại sao? Vì sao?
– 이 – số 2 / răng
– 우유 – sữa
Xem thêm : http://sumun.edu.vn/tieng-han-nhap-mon-chu-cai-tieng-han-quoc-hangeul.html
Hiện nay, tiếng Hàn là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trên bán đảo Triều Tiên, với số người sử dụng xếp vào hàng thứ 20 trên thế giới. Quá trình sáng tạo ra chữ Hangeul cũng có rất nhiều điểm thú vị. Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ cùng các bạn tìm hiểu về chữ cái tiếng Hàn Quốc nhé.
한글 (Hangeul) – BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
– 세종대왕 (Sejong)
– 1443
– 1446 – “훈민정음” -(Hoonmin choengeum)
– 한글날 10 / 9 – Ngày chữ Hàn
– 1989 Giải thưởng King Sejong (UNESCO)
* Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm 40 kí tự – 21 nguyên âm (모음) – 19 phụ âm (자음)
NGUYÊN ÂM
NGUYÊN ÂM ĐƠN
ㅇ + ㅏ = 아 [a ]
ㅇ + ㅑ = 야 [ya]
ㅇ + ㅓ = 어 [o ]
ㅇ + ㅕ = 여 [yo]
ㅇ + ㅗ = 오 [ô ]
ㅇ + ㅛ = 요 [yô]
ㅇ + ㅜ = 우 [u ]
ㅇ + ㅠ = 유 [yu]
ㅇ + ㅡ = 으 [ư ]
ㅇ + ㅣ = 이 [ i]
NGUYÊN ÂM KÉP
ㅇ + ㅐ = 애 [e ]
ㅇ + ㅒ = 얘 [ye]
ㅇ + ㅔ = 에 [ê ]
ㅇ + ㅖ = 예 [yê]
ㅇ + ㅘ = 와 [oa]
ㅇ + ㅙ = 왜 [uê]
ㅇ + ㅝ = 워 [uo]
ㅇ + ㅞ = 웨 [uê]
ㅇ + ㅚ = 외 [uê]
ㅇ + ㅟ = 위 [uy]
ㅇ + ㅢ = 의 [ưi]
ㅇ + ㅙ = 왜 [uê]
ㅇ + ㅞ = 웨 [uê]
ㅇ + ㅚ = 외 [uê]
TỪ VỰNG (어휘)
– 아이 – trẻ con, đứa bé
– 여우 – con cáo
– 오이 – quả dưa chuột (dưa leo)
– 왜? – Tại sao? Vì sao?
– 이 – số 2 / răng
– 우유 – sữa
Xem thêm : http://sumun.edu.vn/tieng-han-nhap-mon-chu-cai-tieng-han-quoc-hangeul.html