Últimos temas
» Nấm Candida có ảnh hưởng xấu hay không
por tanmonglang 12/10/2017, 2:12 pm

» Ghế cong tập bụng
por duyseo 10/3/2017, 10:10 am

» Đình chỉ thai kỳ 30 ngày tuổi có gây ảnh hưởng gì hay là không?
por tanmonglang 4/3/2017, 2:38 pm

» Biện pháp nạo thai lâu đời
por tanmonglang 23/2/2017, 4:04 pm

» Ghế cong tập bụng có những loại nào
por duyseo 7/2/2017, 2:42 pm

» Sau khi hút thai cần kiêng những gì để đảm bảo sức khỏe
por duyseo 23/12/2016, 9:23 am

» Dầu hộp số dầu nhớt oto cao cấp
por saletudo 7/12/2016, 10:16 am

» Công tắc nhà thông minh có ưu điểm nổi bật gì?
por saletudo 16/11/2016, 4:04 pm

» Nhà thông minh giá rẻ cho người thu nhập thấp
por saletudo 21/10/2016, 2:12 pm

» Rối Loạn Kinh Nguyệt trong độ tuổi Dậy Thì
por Admin 26/8/2016, 7:21 pm


Conectado como Anonymous. Tu última visita fue:

No estás conectado. Conéctate o registrate

Ver el tema anterior Ver el tema siguiente Ir abajo Mensaje [Página 1 de 1.]

avatar
Admin

  • Admin

Không phải là kiến thức gì mới mẻ với các bạn nhưng để học được tốt hơn thì vẫn lên lắm vững được các bảng chữ cái phổ biến của tiếng hàn

Hiện nay, tiếng Hàn là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trên bán đảo Triều Tiên, với số người sử dụng xếp vào hàng thứ 20 trên thế giới. Quá trình sáng tạo ra chữ Hangeul cũng có rất nhiều điểm thú vị. Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ cùng các bạn tìm hiểu về chữ cái tiếng Hàn Quốc nhé.
Một số bảng chữ cái tiếng hàn cho các bạn mới nhập môn Bang-c11
한글 (Hangeul) – BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
– 세종대왕 (Sejong)
– 1443
– 1446 – “훈민정음” -(Hoonmin choengeum)
– 한글날 10 / 9 – Ngày chữ Hàn
– 1989 Giải thưởng King Sejong (UNESCO)

* Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm 40 kí tự – 21 nguyên âm (모음) – 19 phụ âm (자음)

NGUYÊN ÂM

NGUYÊN ÂM ĐƠN

ㅇ + ㅏ = 아 [a ]
ㅇ + ㅑ = 야 [ya]
ㅇ + ㅓ = 어 [o ]
ㅇ + ㅕ = 여 [yo]
ㅇ + ㅗ = 오 [ô ]
ㅇ + ㅛ = 요 [yô]
ㅇ + ㅜ = 우 [u ]
ㅇ + ㅠ = 유 [yu]
ㅇ + ㅡ = 으 [ư ]
ㅇ + ㅣ = 이 [ i]

NGUYÊN ÂM KÉP

ㅇ + ㅐ = 애 [e ]
ㅇ + ㅒ = 얘 [ye]
ㅇ + ㅔ = 에 [ê ]
ㅇ + ㅖ = 예 [yê]
ㅇ + ㅘ = 와 [oa]
ㅇ + ㅙ = 왜 [uê]
ㅇ + ㅝ = 워 [uo]
ㅇ + ㅞ = 웨 [uê]
ㅇ + ㅚ = 외 [uê]
ㅇ + ㅟ = 위 [uy]
ㅇ + ㅢ = 의 [ưi]
ㅇ + ㅙ = 왜 [uê]
ㅇ + ㅞ = 웨 [uê]
ㅇ + ㅚ = 외 [uê]

TỪ VỰNG (어휘)

– 아이 – trẻ con, đứa bé
– 여우 – con cáo
– 오이 – quả dưa chuột (dưa leo)
– 왜? – Tại sao? Vì sao?
– 이 – số 2 / răng
– 우유 – sữa

Xem thêm : http://sumun.edu.vn/tieng-han-nhap-mon-chu-cai-tieng-han-quoc-hangeul.html

Ver el tema anterior Ver el tema siguiente Volver arriba Mensaje [Página 1 de 1.]

Permisos de este foro:
No puedes responder a temas en este foro.